Có 2 kết quả:
改过 cải quá • 改過 cải quá
Từ điển phổ thông
sửa chữa
Từ điển trích dẫn
1. Sửa đổi lỗi lầm. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Như tỉnh tâm cải quá, nghi tức tảo hồi, các thủ cương giới, dĩ thành đỉnh túc chi thế, miễn trí sanh linh đồ thán, nhữ đẳng giai đắc toàn sanh” 如省心改過, 宜即早回, 各守疆界, 以成鼎足之勢, 免致生靈塗炭, 汝等皆得全生 (Đệ nhất bách hồi) Nếu biết xét mình sửa lỗi, nên trở về cho mau, đâu giữ bờ cõi đấy, để thành cái thế chân vạc, nhân dân khỏi khổ ải, mà bọn ngươi cũng được toàn thân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sửa đổi lỗi lầm.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0